THÔNG TIN SUNCO VIỆT NAM
- Mua hàng : P1004 – Toà B6C KĐT Nam Trung Yên – Phường Trung Hoà – Quận Cầu Giấy -TP Hà Nội
Kho hàng : Kho 810 – Vĩnh Quỳnh – Ngọc Hồi – Hà Nội - Hotline: 0865.686.626
- Email: vattusunco@gmail.com
- Thời gian làm việc: 24/7
Octopus Seal Waterproof WP-507 thích hợp sử dụng để chống thấm cho:
PHẠM VI SỬ DỤNG
Octopus Seal Waterproof WP-507 thích hợp sử dụng để chống thấm cho:
– Khu vực ẩm ướt trong và ngoài nhà như: phòng tắm, nhà bếp, ban công, hành lang, máng thoát nước, bồn cây, gờ mái…
– Bể chứa nước uống.
– Hồ bơi và hồ chứa nước, hồ tiểu cảnh…
– Phù hợp cho các công trình xây mới hoặc sửa chữa.
– Các khu vực sàn ngoài trời, tường bao hoạt động như một lớp màng chống nước mưa xâm nhập
KHUYẾN CÁO
Không sử dụng Octopus Seal Waterproof WP-507 để ốp lát trong các trường hợp sau:
– Ốp lát lên bề mặt gỗ.
– Ốp lát lên tấm thạch cao không đạt tiêu chuẩn hoặc không được xử lý bằng lớp lót chuyên dụng.
– Ốp lát lên bề mặt kim loại, cao su, PVC hay bề mặt vải sơn lót sàn.
– Cho các loại gạch không thấm hút hoặc tường và bề mặt sàn không thấm hút.
– Những vị trí có sự thay đổi đột ngột.
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
Tùy thuộc vào bề mặt thi công & tay nghề thợ. Định mức khoảng: 0,8 – 1kg/m²/ lớp. Thi công 2 lớp với độ dày không nên quá 2mm/lớp
ĐÓNG GÓI, BẢO QUẢN & HẠN SỬ DỤNG
– Octopus Seal Waterproof WP-507 được đóng gói theo bộ 30kg, bao gồm thành phần A: 10kg/can chất lỏng và thành phần B: 20 kg/bao dạng bột.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật | Phương pháp kiểm tra | Kết quả |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM D 412-16 | > 50% |
Cường độ chịu kéo (N/mm2) | ASTM D 412-16 | > 0.9 N/mm2 |
Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện tiêu chuẩn | BS EN 14891 : 2012 | > 0.8 mm |
Thời gian khô bề mặt (phút) | ASTM D 1640 | Trong 2 giờ |
Cường độ bám dính | BS EN 14891 : 2012 | > 0.5 N/mm2 |
Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1.5 bar trong 7 | BS EN 14891 : 2012 | Không thấm |
Cảm quan sản phẩm | Thành phần A | Thành phần B |
Dạng vật lý | Bột | Chất lỏng |
Màu sắc | Màu xám | Màu trắng sữa |
Tỷ trọng | – | 1.03 |
Trọng lượng riêng | 1.32 | – |
Tỷ lệ pha trộn (theo khối lượng) | 2 | 1 |
Tỷ trọng (hỗn hợp đã trộn) | 1.74 kg/lít |
MIỄN TRỪ
Các thông tin kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng trong các tài liệu của Công ty CP vật tư Sunco VN dựa trên sự hiểu biết và kinh nghiệm thực tế của chúng tôi. Các thông tin ở đây chỉ nêu lên bản chất chung nên người sử dụng phải xác định sự phù hợp của sản phẩm cho mục đích sử dụng của mình và giả định tất cả các rủi ro và trách nhiệm liên quan. Công ty Công ty CP vật tư Sunco VN không bảo đảm về thương mại hoặc sự phù hợp cho các mục đích cụ thể, cũng không chịu trách nhiệm phát sinh nào từ những quan hệ pháp lý có thể được suy ra từ thông tin này hoặc từ bất kỳ văn bản hướng dẫn nào hoặc bất kỳ một hình thức tư vấn nào. Công ty CP vật tư Sunco VN có quyền thay đổi các thông số vật lý của sản phẩm mà không cần báo trước. Người sử dụng phải tham khảo tài liệu kỹ thuật mới nhất của sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.